Catalog excerpts
DÂY NHÔM LÕI COMPOSITE (ACCC®) ALUMINUM CONDUCTOR COMPOSITE CORE ACCC® Lõi composite chịu lực cao High strength composite core Sợi nhôm mềm hình thang (1350-O) Fully annealed aluminium trapezoidal wire (1350-O) CẤU TRÚC Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ sợi cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang ủ mềm (1350-O). CONSTRUCTION The center is a carbon fiber and glass fiber composite core, the outer layer is fully annealed aluminum and trapezoidal in shape (1350-O) ĐẶC TÍNH Nhiệt độ vận hành liên tục cho phép lên đến 180oC. Trong điều kiện khẩn cấp có thể vận hành lên đến 200oC (10.000 giờ) CHARACTERISTICS Allow Continuosly operation temperature up to 180oC. Maximum emergency temperature of 200°C (10.000 hours) ƯU ĐIỂM • ACCC® Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống (ACSR). Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% mà vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống. • Trong điều kiện tải cân bằng có thể làm giảm tổn thất trên đường dây từ 25 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng. • Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm xóc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng. • Lõi composite nhẹ hơn so với lõi thép (chỉ khoảng 24% so với lõi thép) • Độ võng thấp hơn do hệ số giãn nhiệt của lõi composite nhỏ (chỉ 14% so với lõi thép) ADVANTAGES • ACCC® Carry twice the current of a conventional conductor (ACSR). Lighter core allows the use of 28% more aluminum without a weight penalty. • Balance load conditions reduces line losses by 25 to 40% compared to conductors of the same diameter and weight. • Greater strength, effective self-damping and superior fatigue resistance allows increased spans between fewer or shorter structures. • Composite Core is lighter than steel core (only 24% compared with steel core) • Lighter sag caused by small coefficient of Linear Expansion of composite core (only 14% compared with stee
Open the catalog to page 1TIÊU CHUẨN/ STANDARD • • • • • • • • ASTM 987/B987M-17: Standard Specification for Carbon Fiber Thermoset Polymer Matrix Composite Core (CFC) for use in Overhead Electrical Conductors) ASTM B 857: Standard Specification for Shaped Wire Compact Concentric-Lay-Stranded Aluminum Conductors, Coated-Steel Supported (ACSS/TW) BS EN 50540: Conductors for overhead lines – Aluminum Conductors Steel suported (ACSS) IEC 62219: Overhead electrical conductors Formed wire, concentric lay, stranded conductors ASTM B609/B609M: Standard Specification for Aluminum 1350 Round Wire, Annealed and Intermediate...
Open the catalog to page 2• ACCC® - ASTM SIZE Đặc tính cơ Mechanical Specifications Phần nhôm Aluminium Đường kính Diameter Khối lượng Weight Đặc tính điện Electrical Specifications Tiết diện Nominal cross-section area Cỡ dây ASTM ASTM size Tổng Total Hệ số giãn nhiệt Coef. of Linear Expansion Above Below Thermal Thermal Knee Knee point point x10-6 (1/⁰C) Mođun đàn hồi Final Modulus of Elasticity Điện trở Nominal resistance Dòng định mức AC AC current rating Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point CORPUS CHRISTI FORT WORTH 1. ACCC® is produced using 1350-O (fully annealed) aluminum. 2. Strength at...
Open the catalog to page 3• ACCC® - IEC SIZE Đặc tính cơ Mechanical Specifications Phần nhôm Aluminium Đường kính Diameter Khối lượng Weight Đặc tính điện Electrical Specifications Hệ số giãn nhiệt Coef. of Linear Expansion Mođun đàn hồi Final Modulus of Elasticity Điện trở Nominal resistance Dòng định mức AC AC current rating Tiết diện Nominal cross-section area Tổng Total Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point MONTE CARLO Office: 35 Street 10, An Loi Dong Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Vietnam
Open the catalog to page 4• ACCC® - IEC SIZE Đặc tính cơ Mechanical Specifications Phần nhôm Aluminium Đường kính Diameter Khối lượng Weight Đặc tính điện Electrical Specifications Hệ số giãn nhiệt Coef. of Linear Expansion Mođun đàn hồi Final Modulus of Elasticity Điện trở Nominal resistance Dòng định mức AC AC current rating Tiết diện Nominal cross-section area Tổng Total Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point 1. ACCC® is produced using 1350-O (fully annealed) aluminum. 2. Strength at ambient temperature. Based on 96% of the 1350-O minimum tensile...
Open the catalog to page 5• ACCC® ULS - ASTM SIZE Đặc tính cơ Mechanical Specifications ACCC® ULS Phần nhôm Aluminium Đường kính Diameter Khối lượng Weight Đặc tính điện Electrical Specifications Hệ số giãn nhiệt Coef. of Linear Expansion Above Below Thermal Thermal Knee Knee point point x10-6 x10-6 (1/⁰C) (1/⁰C) Tiết diện Nominal cross-section area Tổng Total Cỡ dây ASTM ASTM size Mođun đàn hồi Final Modulus of Elasticity Above Below Thermal Thermal Knee Knee point point Điện trở Nominal resistance Dòng định mức AC AC current rating 1. Ampacity values based on 60 Hz, zero elevation, 90˚ sun altitude, 25˚C ambient...
Open the catalog to page 6• ACCC® ULS - IEC SIZE Đặc tính cơ Mechanical Specifications Phần nhôm Aluminium Đường kính Diameter Khối lượng Weight Đặc tính điện Electrical Specifications Hệ số giãn nhiệt Coef. of Linear Expansion Mođun đàn hồi Final Modulus of Elasticity Điện trở Nominal resistance Dòng định mức AC AC current rating Tiết diện Nominal cross-section area Tổng Total Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point Above Thermal Knee point Below Thermal Knee point Office: 35 Street 10, An Loi Dong Ward, District 2, Ho Chi Minh City, Vietnam
Open the catalog to page 7All Thinh Phat Cables Joint Stock Company catalogs and technical brochures
-
ARC WELDING CABLE
3 Pages